Ford Everest Titanium
tại Ford Đà Nẵng
- Hotline: 086.6789.625
- Phiên Bản: Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT
- Năm Sản Xuất: 2024
- Màu Sắc: Đen, Đỏ Cam, Bạc, Trắng Tuyết, Xám, Nâu
- Hộp Số: Số Tự Động 6 Cấp
- Động Cơ: Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
- Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút) : 170 Mã lực
- Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405 Nm/ 1750-2500 vòng/phút
Tổng Quan Ford Everest Titanium
Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT 2024 1 cầu số Tự Động bản cao nhất. Đầu tiên chúng ta hãy cùng nhau điểm qua cái tên xe. Ford là tên thương hiệu, Everest là ngọn núi cao nhất thế giới. Một cách đặt tên rất hay và cho thấy nhiều tham vọng to lớn của Ford dành cho mẫu xe này. Và xuyên suốt 15 năm hình thành và phát triển qua các thế hệ mẫu xe này đã chinh phục được nhiều tầng lớp khách hàng ưa chuộng sự mạnh mẽ, cơ bắp. Cùng Ford Đà Nẵng tìm hiểu dòng xe Ford Everest Titanium này nhé.
Bạn đang kiếm tìm một chiếc SUV được trang bị sức mạnh, an toàn và tiện nghi không thỏa hiệp trước bất kỳ khó khăn nào. Một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong, luôn sẵn sàng để bảo vệ bạn và những người thân yêu. Bạn đưa ra yêu cầu và chúng tôi kiến tạo chiếc Ford Everest Thế hệ Mới.
Giá Xe Của Phiên Bản Everest Titanium 4×2 2024
- Ford Everest Titanium 2.0L 4×2: 1,299,000,000
- Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam: 1,306,000,000
- Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 Nội thất da màu hạt dẻ: 1,306,000,000
- Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ: 1,313,000,000
Ngoại thất Ford Everest Titanium
Ford Everest Mang trong mình ngôn ngữ thiết kế Kinetic Design. Với những đường dập nổi vô cùng cứng cáp và nam tính. Sở hữu kích thước tổng thể là 4914 x 1923 x 1842 mm. Xe có chiều dài trục cơ sở 2850 mm cùng khoảng sáng gầm xe khá cao 210 mm, mang đến cảm giác bề thế và hầm hố.
Điểm nhấn đầu tiên ở phía trước đó là bộ lưới tản nhiệt rất nam tính. Và sang trọng với lớp crom sáng màu. Cụm đèn pha được thiết kế giống như đôi mắt của loài mãnh thú to lớn. Cuối cùng là cản trước bao phủ cụm đèn sương mù. Ciúp xe trông năng động và thể thao hơn.
Tiếp theo là phần thân xe. Cả gương chiếu hậu và tay nắm cửa đều được mạ Crom sáng bóng hài hòa. Có một điểm trừ ở phiên bản số tự động này. Là bộ mâm chỉ có kích thước 20 inch trông khá nhỏ nhắn và mất cân đối. so với sự đồ sộ khi nhìn ngang của chiếc xe này.
Phần đuôi xe chưa thực sự ấn tượng ngoại trừ thanh nẹp mạ crom sáng loáng. To lớn kết nối cụm đèn hậu đối xứng và nhỏ nhắn.
Nột thất Ford Everest Titanium
Xe SUV 7 chỗ Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT 2024 1 cầu số Tự Động bản cao nhất dành được rất nhiều lời khen ngợi. Từ giới chuyên môn bởi không gian nội thất rộng rãi. Thông thoáng nhờ chiều dài cơ sở lên tới 2850 mm và cửa sổ trời panoramic.
Một trong những nâng cấp đáng chú ý nhất. Của chiếc Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT 2024 1 cầu số Tự Động bản cao nhất này là táp lô được cải tiến vượt bậc. Mang dáng dấp của những chiếc xe cao cấp và hiện đại, không còn sơ sài như các phiên bản trước.
Ford Everest Vô lăng 4 chấu cũng được thiết kế thông minh hơn. Nhiều nút bấm nhưng rất dễ dàng thao tác. Cả hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2, thứ 3 đều được Ford trau chuốt rất nhiều. Gần như không có gì để chê trách ở mục này.
Trong trường hợp khách hàng muốn một khoảng không gian lớn. Thì có thể gập 100% hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Giúp tăng dung tích chứa đồ lên tới 2010 lít – một con số hết sức ấn tượng.
Cuối cùng là vấn đề tiếng ồn cũng được Ford xử lý khá tốt. Khi tích hợp công nghệ kiểm soát tiếng ồn ANC rất hiệu quả. Đảm bảo hạn chế tối đa âm thanh từ bên ngoài cũng như buồng động cơ.
Vận Hành Ford Everest Titanium
Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT 2024 1 cầu số Tự Động bản cao nhất là phiên bản cao trong bản AT. Tuy nhiên khả năng vận hành của xe vẫn đầy ấn tượng với khối động cơ SingleTurbo 2.0L i4 Turbo 2024 sản sinh công suất tối đa 170 mã lực. Mô men xoắn cực đại 405 Nm. Kết hợp với hộp số Tự động 6 cấp. Đảm bảo làm hài lòng đa số khách hàng trừ những người có yêu cầu quá cao về động cơ.
Việc đánh tay lái xe trở nên êm ái hơn khi xe được trang bị tay lái trợ lực điện. Hệ thống phanh dạng đĩa cùng bộ lốp rất dày (255/50R20) đảm bảo xe thăng bằng tốt. xử lý nhạy bén trong các tình huống đặc biệt.
Bộ khung gầm cao 200mm và hệ thống treo bao gồm treo trước dạng độc lập. Treo sau dạng lò xo trụ độc lập và thanh ổn định liên kết kiểu Watts giúp cho xe “bon bon” trên mọi địa hình dù là đồi núi hay đồng bằng.
An Toàn Ford Everest Titanium
Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT 2024 1 cầu số Tự Động bản cao cấp đạt tiêu chuẩn 5 sao ANCAP. Với hàng loạt tính năng hữu ích như hỗ trợ khởi hàng ngang dốc, kiểm soát tốc độ. Kiểm soát góc cua, Túi khí an toàn, hệ thống cảm biến.
Nói chung đây thực sự là chiếc xe đáng để bạn và gia đình đặt trọn niềm tin về sự an toàn của mình.
Thông số Ford Everest Titanium
Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance
Động cơ / Engine Type Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) 1996
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) 170 (125 KW) / 3500
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) 405 / 1750-2500
Hệ thống dẫn động / Drivetrain Dẫn động một cầu / 4×2
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System Không / without
Hộp số / Transmission Số tự động 6 cấp / 6 speeds AT
Trợ lực lái / Assisted Steering Trợ lực lái điện/ EPAS
Kích thước và Trọng lượng/ Dimensions
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) 4914x1923x1842
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) 200
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) 2900
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) 80 Lít/ 80 litters
Hệ thống treo/ Suspension system
Hệ thống treo trước / Front Suspension Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng
Independent with coil spring and anti-roll bar
Hệ thống treo sau / Rear Suspension Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage /
Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link
Hệ thống phanh/ Brake system
Phanh trước và sau / Front and Rear Brake Phanh Đĩa/ Disc Brake
Phanh tay điện tử / Electronic Parking Brake Có/ With
Cỡ lốp / Tire Size 255/55R20
Bánh xe / Wheel Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″
Trang thiết bị bên trong xe/ Interior
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start Có / With
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry Có / With
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC
Vật liệu ghế / Seat Material Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl
Tay lái bọc da / Leather steering wheel Có/ With
Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng / Driver and Pass 8 way power
Hàng ghế thứ ba gập điện/ Power 3rd row seat Không/ Without
Gương chiếu hậu trong / Internal miror Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror
Cửa kính điều khiển điện / Power Window Có / With
Hệ thống âm thanh / Audio system AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system Điều khiển giọng nói SYNC 4/ Voice Control SYNC 4
8 loa/ 8 speakers
Màn hình TFT cảm ứng 12″ / 12″ tough screen TFT
Màn hình công tơ mét / Cluster TFT Màn hình TFT 8″ / TFT 8″ Screen
Sạc không dây / Wireless Charging Có / With
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel Có / With
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior
Đèn phía trước/ Headlamp LED, tự động bật đèn / LED, auto headlamp
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System Điều chỉnh tay / Manual
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor Có / With
Đèn sương mù / Front Fog lamp Có / With
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror Gập điện / Power fold mirror
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof Có/ With
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate Có / With
Trang thiết bị an toàn/ Safety features
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
Túi khí bên / Side Airbags Có/ With
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags Có/ With
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags Có/ With
Camera lùi / Rear View Camera Có/ With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor
Hỗ trợ đỗ xe tự động/ Automated Park Assist Không/ Without
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD Có / With
Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP) Có / With
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists Có/ With
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists Không/ Without
Hệ thống Kiểm soát tốc độ thích ứng/ Adaptive Cruise control
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert Có/ With
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LDW Có/ With
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước/ Collision Mitigation Có/ With
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS Có/ With
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System Có/ With